Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
4 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN THỊ SỬU
     Ca dao dân tộc Ta Ôi : Song ngữ Ta Ôi - Việt . Q.1 / Nguyễn Thị Sửu s.t., b.s. .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2020 .- 691 tr. : bảng ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Tà Ôi - Việt
   ISBN: 9786049950902

  1. Dân tộc Tà Ôi.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Ca dao]
   398.809597 NTS.C1 2020
    ĐKCB: PM.010481 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN THỊ SỬU
     Cấu tạo từ tiếng Tà Ôi / Nguyễn Thị Sửu .- H. : Văn hoá dân tộc , 2020 .- 815 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 785-809
  Tóm tắt: Khái quát cơ sở lý thuyết tiếng Tà Ôi, từ và cấu tạo từ, đặc điểm loại hình trong tiếng Tà Ôi liên quan đến cấu tạo từ, quy ước trình bày; trình bày phương pháp phụ tố; phương pháp láy; phương thức biến âm; phương pháp ghép
   ISBN: 9786047028290

  1. Cấu tạo từ.  2. Tiếng Tà Ôi.
   495.935 NTS.CT 2020
    ĐKCB: PM.010863 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN THỊ SỬU
     Ca dao dân tộc Ta Ôi : : Song ngữ Tà Ôi - Việt . . Q. 2 / / Nguyễn Thị Sửu sưu tầm, biên soạn .- Hà Nội : Nxb. Hội Nhà văn , 2020 .- 511 tr. : bảng ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Summary: tr. 509.
   ISBN: 9786049950919 / 256000

  1. Văn hóa dân gian.  2. Dân tộc Tà Ôi.  3. Việt Nam.  4. [Ca dao]
   398.909597 C100DD 2020
    ĐKCB: PM.010193 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN THỊ SỬU
     Văn hoá dân gian dân tộc Ta - Ôih, huyện A Lưới, Thừa Thiên Huế / Nguyễn Thị Sửu, Trần Hoàng .- H. : Dân trí , 2010 .- 324tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 321
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng Việt - Ta Ôih
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về văn hoá dân gian dân tộc Tà Ôi huyện A Lưới, Thừa Thiên Huế như: kiến trúc nhà cửa truyền thống, cách sinh sống, ẩm thực, trang phục, tôn giáo, lễ hội, lễ tục, đời sống văn hoá

  1. Dân tộc Tà Ôi.  2. Văn hoá dân gian.  3. {A Lưới}
   I. Trần Hoàng.
   390.09597 V115HD 2010
    ĐKCB: PM.007611 (Sẵn sàng)